CPU Intel Core i9 9820X (3.30GHz, 16.5M, 10 Cores 20 Threads) Box Chính Hãng

  • 14,990,000 VNĐ
  • Chủng loại: i9-9820X
  • Dòng CPU: X-SERIES
  • Nhân CPU: 10
  • Luồng CPU: 20
  • Bộ nhớ đệm: 16.5 MB SmartCache
  • Hỗ trợ socket: FCLGA2066
  • Bus Ram hỗ trợ: DDR4-2666
  • Dây truyền công nghệ: 14 nm
  • TDP: 165 W

Đánh giá CPU Intel Core i9 9820X 

Trong suốt nhiều năm intel thay đổi các thế hệ cpu core i3, i5 và cao nhất chỉ là i7. Lần đầu tiên intel tung ra cpu core i9 khi mà đối thủ AMD đang dần chiếm lĩnh thị trường mới các mã cpu ryzen có thông số kĩ thuật tốt hơn intel với cùng phân khúc giá tiền, đây thực sự là một điều bất ngờ với giới công nghệ vốn dĩ không có nhiều biến động suốt mấy năm nay.

Nhất là đối mới những mã cpu ryzen threadripper amd sở hữu rất nhiều nhân và luồng, điểm benchmark cực mạnh đánh bại intel và chiếm thị phần khá lớn ở Việt Nam cũng như nhiều nước trên thế giới. Chính vì điều này cũng đã thúc đẩy Intel ra mắt những sản phẩm đặc trưng cho sức mạnh kế tiếp của mình, những vi xử lý mang tên hiệu Core I9, một cái tên ấn tượng với người dùng Intel trước kia vốn dĩ chỉ biết tới I7.

Hỗ trợ socket LGA2066

Intel Core X trên đều chạy trên nền tảng main X299 với chân socket LGA2066. Với mã i5 7640x, i7 7740x, i7 7800x và i7 7820x gần như intel chỉ bán được một thời gian đầu ra mắt rồi những mã trên dần chìm vào quên lãng khi intel tung ra 2 mã cpu intel core i7 thế hệ thứ 8 : i7 8700 và i7 8700k socket 1151v2 với giá thành rẻ hơn hiệu năng vượt trội hơn khi chơi game.

Số nhân, số luồng cực cao

Nhắc tới thách thức khổng lồ mà AMD đặt ra cho Threadripper 16 nhân, dòng Core i9 cũng đang đẩy mạnh tổng số lõi và số luồng trên tất cả các bộ vi xử lý của Intel. i9-9820X có 10 lõi và 20 luồng (giống các flagship trước đó), với sự nâng cấp lớn hơn và tốt hơn trong các bộ vi xử lý i9-7920X, i9-7940X, i9-7960X và i9-7980XE  cung cấp 12, 14, 16 và 18 lõi tương ứng. Điều này sẽ dẫn đến một sự gia tăng lớn trong tốc độ xử lý và khả năng đa tác vụ. Có thể nói sự phát triển của AMD đang dần thúc đẩy sự thay đổi mạnh mẽ của Intel.

Hỗ trợ ram DDR4

Dòng i9 cũng hỗ trợ bộ nhớ DDR4 bốn kênh RAM (Quad-channel) với tốc độ lên đến 2666mHz, nhanh hơn đáng kể so với chip Core i7 trước đó… Dòng Intel Core i9 sẽ là những CPU đầu tiên được tích hợp công nghệ Intel Turbo Boost Max Technology 3.0 thế hệ mới.

Tất cả các chip mới sẽ yêu cầu socket cho vi xử lý là 2066-pin mới và với mức tiêu thụ điện năng từ 140 watt trở lên với yêu cầu làm mát bằng chất lỏng hay các dòng tản khí hạng nặng.

So với các dòng AMD Threadripper thế hệ thứ 2 và cpu core – x thế hệ thứ 9

Khi AMD tiếp tục cho ra mắt các mã Threadripper thế hệ thứ 2 : 2920x, 2950x, 2970wx và 2990wx có lần lượt số core là : 12, 16, 24 và 32 core thì intel tiếp tục lật bài tẩy của mình và đáp trả bằng một loạt cpu core – x thế hệ thứ 9 với như sau :

Core i9-9980XE (18 Nhân – Flagship)

Core i9-9960X (16 Nhân)

Core i9-9940X (14 Nhân)

Core i9-9920X (12 Nhân)

Core i9-9900X (10 Nhân)

Core i9-9820X (10 Nhân)

Core i7-9800X (6 Nhân)

Core x thế hệ thứ 9 vẫn giữ nguyên số core so với intel core x đời cũ i9 79xx series chỉ cải thiện xung nhịp cao lên chút và hiệu năng cũng tăng lên không nhiều. So với các mã cpu của AMD Threadripper thế hệ thứ 2 trong cùng phân khúc tầm tiền thì hiệu năng benchmark của intel vẫn còn vẫn còn khoảng cách thua kém. Tuy nhiên nhiều người dùng trước giờ vẫn cho rằng intel có tính ổn định cao hơn amd và vẫn tin dùng intel, đây có thể nói là lợi thế của Intel trước một đối thủ mạnh mẽ đang ngày càng phát triển là AMD.

Thông số chi tiết

Hãng sản xuất: Intel

Chủng loại: i9-9820X

Dòng CPU: X-SERIES

Tốc độ: Tần số cơ sở của bộ xử lý: 3.30 GHz

Tần số turbo tối đa: 4.10 GHz

Tần Số Công Nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0: 4.20 GHz

Nhân CPU: 10

Luồng CPU: 20

Bộ nhớ đệm: 16.5 MB SmartCache

Hỗ trợ socket: FCLGA2066

Bus Ram hỗ trợ: DDR4-2666

Dung lượng bộ nhớ tối đa (tùy vào loại bộ nhớ): 128GB

Số Kênh Bộ Nhớ Tối Đa: 4

Hỗ trợ bộ nhớ ECC: Không

Số cổng PCI Express tối đa: 44

Công nghệ:

Intel® 64

Công nghệ ảo hóa Intel® (VT-x)

Công nghệ Intel® Turbo Boost 2.0

Công Nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0

Công nghệ siêu Phân luồng Intel®

Công nghệ ảo hóa Intel® cho nhập/xuất được hướng vào (VT-d)

Intel® SSE4.1, Intel® SSE4.2, Intel® AVX2, Intel® AVX-512

Công nghệ Intel SpeedStep® nâng cao

Hỗ trợ bộ nhớ Intel® Optane™

Số lượng đơn vị FMA AVX-512: 2

Bảo mật & độ tin cậy

Intel® AES New Instructions

Bit vô hiệu hóa thực thi

Dây truyền công nghệ: 14 nm

TDP: 165 W

Thông tin bổ sung

Socket LGA 1151-v2
Thế hệ Intel Core thế hệ thứ 9
Thương hiệu Intel
Số luồng xử lý 20
Số nhân xử lý 10
Đồ họa tích hợp Không
Cache 16MB
Thế hệ ram hỗ trợ DDR4
Xếp hạng

5.00

01


(
1 Đánh giá )

5 Star
100%
4 Star
0%
3 Star
0%
2 Star
0%
1 Star
0%

Thêm đánh giá

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *



1 Đánh giá cho sản phẩm này

    1. 01

      bởi thienthanvsacquy73

      Sử dụng làm đa tác vụ và render dựng hình quá tuyệt vời

Danh mục sản phẩm

Tin Học Star