Đánh giá bộ vi xử lý CPU intel core i7 9700K box chính hãng
Tiếp bước Flagship K, chúng tôi tiếp tục kiểm tra phiên bản làm mới thứ cấp -S. CPU intel core i7 9700K là sản phẩm cao cấp trong loạt bộ vi xử lý mới với 8 nhân,8 luồng và vô cùng thích hợp với chipset Z390. Ngoài ra, cpu này vẫn có thể tương thích với chipset Z370 nên càng tiện dụng đối với những bạn có nhu cầu nâng cấp 8th.
Mặc dù phát hành mới nhưng i7 9700k vẫn sử dụng kiến trúc bộ xử lý 14nm đã được đưa vào loạt 9th từ 8th trước đó.
Ngoài những tính năng đã quá quen thuộc của Kiến trúc Coffee Lake mạnh mẽ của Intel với 6 nhân vào năm ngoái thì dòng sản phẩm mới này có những tính năng đáng giá giúp tăng hiệu năng trong các ứng dụng đa luồng, đa nhiệm.
CPU Intel Core i9 đầu tiên thuộc dòng hiệu năng cao cho phân khúc CPU chủ lực của hãng.
Lên đến 8 nhân.
Tương thích với chipset Z390.
CPU được hàn lên IHS (Solder Thermal Interface Material – STIM).
Được tích hợp USB 3.1 gen 2 và Wifi-AC của Intel.
Lên đến 16 luồng, 5.0GHz, 16MB cache và 40 làn PCIe (16 CPU + 24 PCH).
Tương thích với toàn bộ chipset Intel 300 series.
Hỗ trợ Intel Optane Memory và Intel Optane SSD.
Hỗ trợ Thunderbolt 3.
Thông tin chi tiết
Thiết yếu
Bộ sưu tập sản phẩmBộ xử lý Intel® Core™ i7 thế hệ thứ 9
Tên mã: Coffee Lake trước đây của các sản phẩm
Phân đoạn thẳng: Desktop
Số hiệu Bộ xử lý: i7-9700K
Tình trạng: Launched
Ngày phát hành: Q4’18
Thuật in thạch bản14 nm
Điều kiện sử dụng: PC/Client/Tablet
Hiệu năng
Số lõi: 8
Số luồng: 8
Tần số cơ sở của bộ xử lý: 3.60 GHz
Tần số turbo tối đa: 4.90 GHz
Bộ nhớ đệm: 12 MB SmartCache
Bus Speed: 8 GT/s DMI3
TDP: 95 W
Thông số bộ nhớ
Dung lượng bộ nhớ tối Đa (tùy vào loại bộ nhớ)128 GB
Các loại bộ nhớ:DDR4-2666
Số Kênh Bộ Nhớ Tối Đa:2
Băng thông bộ nhớ tối đa:41.6 GB/s
Hỗ trợ Bộ nhớ ECC ‡Không
Đồ họa Bộ xử lý
Đồ họa bộ xử lý ‡Đồ họa Intel® UHD 630
Tần số cơ sở đồ họa:350 MHz
Tần số động tối đa đồ họa:1.20 GHz
Bộ nhớ tối đa video đồ họa:64 GB
Hỗ Trợ 4K:Yes, at 60Hz
Độ Phân Giải Tối Đa (HDMI 1.4)‡4096×2304@24Hz
Độ Phân Giải Tối Đa (DP)‡4096×2304@60Hz
Độ Phân Giải Tối Đa (eDP – Integrated Flat Panel)‡4096×2304@60Hz
Hỗ Trợ DirectX*12
Hỗ Trợ OpenGL*4.5
Đồng bộ nhanh hình ảnh Intel®: Có
Công nghệ Intel® InTru™ 3D: Có
Công nghệ video HD rõ nét Intel®: Có
Công nghệ video rõ nét Intel®:Có
Số màn hình được hỗ trợ ‡3
ID Thiết Bị:0x3E98
Các tùy chọn mở rộng
Khả năng mở rộng:1S Only
Phiên bản PCI Express:3.0
Cấu hình PCI Express ‡Up to 1×16, 2×8, 1×8+2×4
Số cổng PCI Express tối đa16
Thông số gói
Hỗ trợ socket:FCLGA1151
Cấu hình CPU tối đa:1
Thông số giải pháp Nhiệt:PCG 2015D
TJUNCTION100°C
Kích thước gói37.5mm x 37.5mm
Các công nghệ tiên tiến
Hỗ trợ bộ nhớ Intel® Optane™ ‡Có
Công nghệ Intel® Turbo Boost ‡2.0
Điều kiện hợp lệ nền tảng Intel® vPro™ ‡Có
Công nghệ siêu Phân luồng Intel® ‡Không
Công nghệ ảo hóa Intel® (VT-x) ‡Có
Công nghệ ảo hóa Intel® cho nhập/xuất được hướng vào (VT-d) ‡Có
Intel® VT-x với bảng trang mở rộng ‡Có
Intel® TSX-NI:Có
Intel® 64 ‡:Có
Bộ hướng dẫn:64-bit
Phần mở rộng bộ hướng dẫn:Intel® SSE4.1, Intel® SSE4.2, Intel® AVX2
Trạng thái chạy khôngCó
Công nghệ Intel SpeedStep® nâng cao:Có
Công nghệ theo dõi nhiệt:Có
Công nghệ bảo vệ danh tính Intel® ‡Có
Chương trình nền ảnh cố định Intel® (SIPP)Có
Bảo mật & độ tin cậy
Intel® AES New Instructions:Có
Khóa bảo mật:Có
Mở Rộng Bảo Vệ Phần Mềm Intel® (Intel® SGX)Yes with Intel® ME
Intel® Memory Protection Extensions (Intel® MPX)Có
Intel® OS Guard: Có
Công nghệ Intel® Trusted Execution ‡Có
Bit vô hiệu hóa thực thi ‡Có
Intel® Boot Guard:Có
01
bởi huy_hoang930
Hiệu năng quá tốt, giá quá rẻ cho 1 con chip i7 đời 9, OC lên rất tốt, xung cực cao