DrayTek Vigor2912n

  • 2,495,000 VNĐ

 

DrayTek Vigor2912n

Router-Wifi chuyên nghiệp cho doanh nghiệp, gia đình, cửa hàng…

  • 2 cổng Ethernet WAN 10/100Mbps (WAN 2 chuyển đổi từ LAN 1), RJ45.
  • 4 cổng Ethernet LAN 10/100Mbps, RJ45. 1 cổng USB cho phép kết nối USB 3G/4G, Printer…
  • 2 Anten băng tần 2.4GHz, tốc độ 300Mbps với chuẩn 802.11n.
  • Dual-WAN Load Balance/Failover. Hỗ trợ đường truyền đa dịch vụ: IPTV, Internet, VoIP…
  • 30.000 NAT Session, Throughput: 93Mbps, hỗ trợ triển khai các dịch vụ cao cấp: Static IP, PPPOE, PPTP,L2TP, DHCP…
  • VPN 16 kênh (PPTP, IPSec, L2TP…), VPN Trunking (Backup).VPN qua 3G/4G (Dial-out).
  • Kiểm soát và quản lý băng thông giúp tối ưu hóa đường truyền internet.
  • Firewall mạnh mẽ, linh hoạt, quản trị viên phân quyền truy cập Internet (IP/MAC Address…)
  • Webportal hiện quảng cáo khi truy cập Internet.
  • Khả năng xử lý được nâng cao, cân bằng tải linh hoạt và mạnh mẽ hơn.
  • User-based quản lý người dùng theo tài khoản.
  • Cho phép quản lý từ xa với phần mềm ACS 2 qua TR-069.
  • Thời gian bảo hành 24 tháng

Năng lực xử lý được nâng cấp
Khả năng cân bằng tải được nâng cấp từ 30Mbps lên đến 100Mbps, số session tối đa đồng thời được nâng từ 10.000 lên tối đa 30.000 sessions giúp Vigor2912 có khả năng đáp ứng được hầu hết các gói cước tốc độ cao hiện nay và chịu tải cho hệ thống máy tính đến 50 người dùng.

 

 Khả năng cân bằng tải linh hoạt và mạnh mẽ hơn
Nếu như trước đây dòng sản phẩm Vigor2910 Series chỉ có thể dùng USB 3G như một kết nối dự phòng cho WAN1 thì nay Vigor2912 giờ đây có thể dùng cổng USB 2.0 của mình như 1 kết nối WAN thứ 3 để dự phòng hoặc cân bằng tải cho cả 2 cổng WAN chính, nhờ đó bạn có thể vừa chạy cân bằng tải WAN1+WAN2, vừa dùng 3G để backup, điều mà trước đây Vigor2910 Series hoàn toàn “bó tay”. Ngoài ra thì Vigor2912 còn hỗ trợ cả các USB 4G tốc độ cao.

Bổ sung các tính năng cao cấp
DrayTek đã mang các tính năng cao cấp từ dòng sản phẩm Vigor2920 Series xuống cho Vigor2912 Series, bạn được sử dụng các tính năng này với chỉ với chi phí tương đương với dòng sản phẩm Vigor2910 Series trước đây. Một số bổ sung đáng chú ý phải nhắc đến đó là: LoadBalance/Route Policy, IPTV chạy được cả trên WAN1 và WAN2, IPv6, DNS Filter, Web Content Filter, Smart monitor.  

Web portal: thiết lập trang quảng cáo
Quảng cáo đang ngày càng trở thành một xu hướng không thể thiếu để doanh nghiệp thành công. Vigor2912 series được tích hợp sẳn tính năng Web Portal cho phép người quản trị mạng thiết lập trang quảng cáo cho cho người dùng trong hệ thống mạng của mình. Khi khách hàng kết nối vào mạng wifi của bạn thì một một thông điệp quảng cáo sẽ hiện ra trước, hoặc chuyển đến một trang web chỉ định, rồi họ mới kết nối được vào trang web mà họ muốn. Đặc biệt hơn, tính năng này còn có thể hoạt động ngay cả khi bạn dùng các bộ phát của hãng khác. Và cuối cùng, tính năng này hoàn toàn miễn phí và rất dễ cài đặt.

VLAN
Vigor2912 Series được bổ sung thêm tính năng VLAN – một tính năng mà dòng sản phẩm Vigor2910 Series trước đây không được trang bị, cho phép chia mạng LAN nội bộ thành 2 mạng LAN riêng biệt, một cho khách, và một cho nhân viên, giúp nâng cao độ bảo mật cho hệ thống của bạn.

 

VPN
VPN đã trở thành một tính năng không thể thiếu trên các dòng sản phẩm DrayTek. So với dòng sản phẩm Vigor2910 Series thì Số lượng kết nối VPN trên Vigor2912 giảm từ 32 kết nối xuống còn 16 kết nối, bù lại tốc độ VPN tăng vọt từ 15Mbps lên đến 70 Mbps.

 

Firewall
Tính năng firewall trên vigor2912 đã thực sự “lột xác” theo hướng Objects cao cấp tương tự như các đàn anh Vigor2925 Series. Nếu như trước đây bạn phải chật vật để cấu hình một rule dạng như cấm máy tính PC10; PC15 và PC20 truy cập 1 vài trang web, các máy tính còn lại không bị cấm trên Vigor2910, thì nay bạn hoàn toàn có thể tạo các chính sách phức tạp hơn nhiều lần một cách dễ dàng trên Vigor2912.

 

 

 

User-based: Quản lý người dùng theo tài khoản
Đây là một tính năng cao cấp lần đầu tiên được trang bị cho Vigor2912 Series. Việc quản lý hệ thống dựa trên tài khoản mang đến cho bạn những lợi ích hơn hẳn so với việc quản lý dựa trên địa chỉ IP. Mỗi người dùng sẽ được cấp 1 tài khoản gồm Username và mật khẩu, và mỗi tài khoản như vậy sẽ được firewall theo 1 chính sách riêng, dù nhân viên đó đang ngồi ở bất cứ vị trí nào, dùng bất cứ máy tính nào trong công ty.

Ngoài ra bạn cũng có thể quản lý thời gian truy cập của từng người dùng. Đối với 1 số thiết bị mạng đặc biệt như server, ip camera, máy chấm công, bạn vẫn có thể dùng firewall dựa trên địa chỉ IP như bình thường, có nghĩa là bạn hoàn toàn có thể kết hợp User-based và IP-based đồng thời.

 

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

PHẦN CỨNG
Port
  • 1 x 10/100 Base-TX WAN1
  • 1 x 10/100 Base-TX WAN, RJ45, Configurable WAN2 on P1
  • 4 x 10/100 Base-TX LAN, RJ45
  • 1 x USB Host 2.0 (for 3G USB Modem/USB Disk)
Nguồn
  • Power Adapter   DC 12V/1A
  • Max. Power         10 watt
Antenna
  •  2 Detachable Antennas
Nút điều khiển
  • 1 x Factory Reset Button
  • 1 x Wireless On/Off/ WPS Button
Kích thước
  • L220 * W160 * H36 ( mm )
KHÔNG DÂY
Chuẩn tương thích
  • IEEE 802.11b/g/n
Băng tần
  • 2.4Ghz
Tốc độ Wi-Fi

300Mbps

Wireless Security
  • WEP 64/128 bit
  • WPA-TKIP/WPA2-AES/Mixed(WPA+WPA2)
  • 802.1x Authentication
Tính năng Wi-Fi

 

  • Wireless Client List
  • Wireless Isolation
  • Wireless Security
  • Hidden SSID
  • Multiple SSID
  • Wireless MAC Address Filter
  • Access Point Discovery
  • WDS (Wireless Distribution System)
  • SSID VLAN Grouping with LAN Port*
  • Wireless Rate-control
  • WMM
  • WPS

 

PHẦN MỀM
WAN

Ethernet

  • IPv4-  DHCP Client, Static IP, PPPoE, PPTP, L2TP, 802.1p/q Multi-VLAN Tagging
  • IPv6- Tunnel Mode: PPP, TSPC, AICCU, 6in4, 6rd
               Dual Stack:DHCPv6 Client, Static IPv6, DSLite*
  • USB WAN
    • PPP
  • Outbound Policy-based Load-balance
  • WAN Connection Failover
  • 30,000 NAT Sessions

 

Network
  • DHCP Client/Relay/Server
  • RADVD for IPv6
  • DHCPv6 Server
  • Static IPv6 Address Configuration
  • IGMP Proxy V2/V3
  • IGMP Snooping
  • Dynamic DNS
  • NTP Client
  • RADIUS Client
  • DNS Cache/Proxy
  • UPnP 30 Sessions
  • Routing Protocol:
    • Static Routing
    • RIP V2
  • VLAN Tagging(802.1q) on LAN*
  • Support Route Policy Function
Management
  • Web-based User Interface (HTTP/HTTPS)
  • Quick Start Wizard
  • CLI (Command Line Interface, Telnet/SSH)
  • Administration Access Control
  • Configuration Backup/Restore
  • Built-in Diagnostic Function
  • Firmware Upgrade via TFTP/FTP/HTTP/TR-069
  • Logging via Syslog
  • SNMP V2/V3
  • Management Session Time Out
  • Two-level Management (Admin/User Mode)
  • External Device
  • TR-069
Chất lượng dịch vụ

 

  • QoS :
    • Guarantee Bandwidth for V oIP (VoIP QoS)
    • Class-based Bandwidth Guarantee by User-defined Traffic Categories
    • DiffServ Code Point Classifying
    • 4-level Priority for Each Direction (Inbound/Outbound)
    • Bandwidth Borrowed
  • Bandwidth/Session Limitation
  • Layer-3 (TOS/DSCP) QoS Mapping
  • Smart Bandwidth Limitation (Triggered by Traffic/Session)

 

VPN

 Offer 16 VPN Tunnels and 8 SSL VPN tunnels

  • Protocol : PPTP, IPSec, L2TP, L2TP over IPSec
  • Encryption : MPPE and Hardware-based AES/DES/3DES
  • Authentication : MD5, SHA-1
  • IKE Authentication : Pre-shared key and Digital Signature (X.509)
  • LAN-to-LAN, Host-to-LAN
  • IPsec NAT-traversal (NAT-T)
  • Dead Peer Detection (DPD)
  • VPN Backup Mode
  • DHCP over IPSec
  • VPN Pass-through
  • VPN Wizard
  • mOTP

 

Tính năng nâng cao

 

Firewall

  • Multi-NAT, DMZ Host, Port-redirection and Open Port
  • Object-based Firewall
  • MAC Address Filter
  • SPI (Stateful Packet Inspection) (Flow Track)
  • DoS/ DDoS Prevention
  • IP Address Anti-spoofing
  • E-mail Alert and Logging via Syslog
  • Bind IP to MAC Address
  • Time Schedule Control
  • User Management

CSM

  • (Content Security Management)
  • IM/P2P Application
  • GlobalView Web Content Filter (Powered by CYREN )
  • URL Content Filter :
  • URL Keyword Blocking (Whitelist and Blacklist)
    Java Applet, Cookies, Active X, Compressed, Executable, Multimedia File Blocking,
  • Excepting Subnets

 

USB
  • File Sharing:
    • Support FAT32 File System
    • Support FTP Function for File Sharing
    • Support Samba for File Sharing
  • 3.5G (HSDPA)/4G (LTE)* as WAN3

 

THÔNG SỐ KHÁC
Môi trường
  • Temperature  Operating : 0°C ~ 45°C
  • Temperature  Storage : -25°C ~ 70°C
  • Humidity: 10% ~ 90% ( non-condensing )
 

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Chỉ những khách hàng đã đăng nhập và mua sản phẩm này mới có thể đưa ra đánh giá.

Danh mục sản phẩm

Tin Học Star