Giới thiệu VGA Asus RTX 2060 Dual EVO OC (DUAL-RTX2060-O6G-EVO)
Thiết kế mạnh mẽ
Card Màn Hình VGA ASUS DUAL-RTX2060-O6G-EVO GDDR6 6GB 192-bit sử dụng thiết kế 2 quạt truyền thống của Asus với tông màu đen đơn giản nhưng vẫn tạo nên điểm nhấn đặc trưng trong thiết kế của Asus. Asus sử dụng 1 tấm nhôm lớn vào mặt sau của DUAL-RTX2060-6G-EVO nhằm tăng tính thẩm mĩ cho card cũng như độ cứng cáp của bo mạch, ngăn chặn hiện tượng cong mạch hay xảy ra trước đây.
Hệ thống làm mát mạnh mẽ
Đi với DUAL-RTX2060-O6G-EVO là 2 chiếc quạt làm mát được Asus thiết kế với hình dáng được tối ưu cho cho việc tạo lực ép của không khí xuống tản nhiệt. Giúp áp lưc không khí được cải thiện 105% so với các thiết kế quạt truyền thống, thậm chí phần trục của 2 chiếc quạt làm mát còn đạt chuẩn kháng bụi IP5X, ngăn chặn việc bụi bám vào phần trục của quạt.
Nhờ vào hiệu năng cao trên dòng card đồ họa RTX 20 của NVIDIA, kết hợp với thiết kế tản nhiệt có hiệu năng cao, cho phép DUAL-RTX2060-O6G-EVO dừng toàn bộ cả 2 quạt làm mát khi nhiệt độ của bộ xử lý đồ họa nhỏ hơn 55 độ C nhằm cân bằng giữa hiệu năng làm mát và độ ồn.
Quy trình sản xuất và kiểm tra nghiệm ngặt
Tất cả các mẫu card đồ họa của Asus đều được sản xuất trên dây chuyền hiện đại (tự động hóa), nhằm đem lại độ chính xác cao trong quá trình gia công. Với quy trình kiểm tra nghiêm ngặt, lên tới 144 tiếng liên tục bằng các phần mềm “benchmark” chuyên dụng như 3DMark và các tựa game phổ biến hiện nay như Fornite, Liên minh, Overwatch và PUBG nhằm đảm bảo trải nghiệm tốt nhất khi những chiếc card đồ họa này được đưa tới tay game thủ.
Phần mềm ép cung dễ dàng
Asus DUAL-RTX2060-O6G-EVO được hỗ trợ bởi phẩn mềm GPU Tweak II, giúp cho game thủ có thể theo dõi, tùy chỉnh và ép xung card đồ họa một cách dễ dàng.
Thông số kỹ thuật
Hãng sản xuất | ASUS |
Engine đồ họa | GeForce RTX 2060 |
Chuẩn Bus | PCI-E 3.0 x 16 |
Bộ nhớ | 6GB GDDR6 |
Engine Clock | Chế độ OC – Xung Tăng cường GPU : 1785 MHZ , Xung Nền GPU : 1395 MHz Chế độ Chơi Game – Xung Tăng cường GPU : 1755 MHZ , Xung Nền GPU : 1365 MHz |
Lõi CUDA | 1920 |
Clock bộ nhớ | 14000 MHz |
Giao diện bộ nhớ | 192 bit |
Độ phân giải tối đa | 7680×4320@60Hz |
Kết nối | Đầu ra DVI : Có x 1 (Tự nhiên) (DVI-D) Đầu ra HDMI : Có x 2 (Tự nhiên) (HDMI 2.0b) Cổng hiển thị : Có x 1 (Tự nhiên) (DisplayPort 1.4) Hỗ trợ HDCP : Có |
Kích thước | 20.4 x 12.5 x4.6 centimét |
PSU đề nghị | 500W |
Power Connectors | 1 x 8-pin |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.