CPU nominal frequency : 400MHz
RAM : 32 MB
Ethernet ports 10/100 : 5 port
Max Power consumption: 2.5W
Phụ kiện: Nguồn Adater 10 - 28V
Hổ trợ nhiều giao thức định tuyến : IPv4 là RIP v1/v2, OSPF v2, BGP v4 hoặc với IPv6 như Ripng, OSPFv3, và BGP.
Firewall với tính năng: NAT, UPnP, QoS,..lọc thông qua địa chỉ IP, lớp mạng, các port hoặc giao thức IP, các thông tin phù hợp lớp 7.
Chức năng HotSpot Gateway giúp việc quản lý truy cập mạng,tùy chọn hình thức truy cập, quảng cáo bằng trang chào...
Web Proxy : HTTP, Transparent, SOCKs,...
VPN: IPsec,VLAN chuẩn 802.1Q, tạo nhiều VLAN ảo , hổ trợ tính năng EoIP,..
QoS: Kiểm soát băng thông,, thiết lập cơ chế kiểm soát tốc độ, cấu hình luu lượng.
Công cụ hổ trợ: Ping, tracer route, RADIUS client and server, Telnet, SSH...
MPLS : Static Label binding cho IPv,RSVP Traffic Engineering tunnels, Tự động phát hiện và báo hiệu dựa trên VPLS MP-BGP,MP-BGP dựa trên MPLS IP VPN.